Phí công chứng được áp dụng chung đối với Phòng công chứng và Văn phòng công chứng. Hãy cùng Nhà Ở Ngay tìm hiểu tất tần tật mức phí công chứng mới nhất ngay ở bài viết này nhé!

Phí công chứng được áp dụng chung đối với Phòng công chứng và Văn phòng công chứng. Hãy cùng Nhà Ở Ngay tìm hiểu tất tần tật mức phí công chứng mới nhất ngay ở bài viết này nhé!

Phí công chứng hợp đồng, giao dịch theo giá trị

Mức thu phí đối với các hợp đồng, giao dịch

  • Hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. Tính trên giá trị quyền sử dụng đất
  • Hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất. Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
  • Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác. Tính trên giá trị tài sản.
  • Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản. Tính trên giá trị tài sản.
  • Hợp đồng vay tiền. Tính trên giá trị khoản vay.
  • Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản. Tính trên giá trị tài sản (Lưu ý: trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay).
  • Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.

phi-cong-chung-moi-nhat

Theo đó, tùy thuộc vào giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch mức thu phí công chứng, cụ thể:

TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

50.000

2

Từ 50 triệu đồng - 100 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 100 triệu đồng - 01 tỷ đồng

0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

4

Từ trên 01 tỷ đồng - 3 tỷ đồng

01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 1 tỷ đồng

5

Từ trên 03 tỷ đồng - 5 tỷ đồng

2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 3 tỷ đồng

6

Từ trên 05 tỷ đồng - 10 tỷ đồng

3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5 tỷ đồng

7

Từ trên 10 tỷ đồng - 100 tỷ đồng

5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng.

8

Trên 100 tỷ đồng

32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp).

 

Phí công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản

 

TT

Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

(tổng số tiền thuê)

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Dưới 50 triệu đồng

40.000 đồng

2

Từ 50 triệu đồng - 100 triệu đồng

80.000 đồng

3

Từ trên 100 triệu đồng - 1 tỷ đồng

0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch

4

Từ trên 01 tỷ đồng - 3 tỷ đồng

800.000 đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng

5

Từ trên 03 tỷ đồng - 5 tỷ đồng

02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng

6

Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 5 tỷ đồng

7

Từ trên 10 tỷ đồng

05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp)

 

Phí công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá

TT

Giá trị tài sản

Mức thu

(đồng/trường hợp)

1

Dưới 5 tỷ đồng

90.000

2

Từ 5 tỷ đồng - dưới 20 tỷ đồng

270.000

3

Trên 20 tỷ đồng

450.000

 

Phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị

Phí công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch được ấn định theo từng trường hợp như sau:

  • Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. Mức phí: 40.000đ
  • Công chứng hợp đồng bảo lãnh. Mức phí: 100.000đ
  • Công chứng hợp đồng ủy quyền. Mức phí: 50.000đ
  • Công chứng giấy ủy quyền. Mức phí: 20.000đ
  • Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư này). Mức phí: 40.000đ
  • Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. Mức phí: 25.000đ
  • Công chứng di chúc. Mức phí: 50.000đ
  • Công chứng văn bản từ chối nhận di sản. Mức phí: 20.000đ
  • Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác. Mức phí: 40.000đ

thu-phi-cong-chung

Phí công chứng nhận lưu giữ di chúc

Phí nhận lưu giữ di chúc là 100.000 đồng/trường hợp

Phí cấp bản sao văn bản công chứng

Phí cấp bản sao văn bản công chứng là 5.000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở đi, mỗi trang thu 3.000 đồng nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/bản.

Phí công chứng bản dịch

  • 10.000 đồng/trang với bản dịch thứ nhất

Trường hợp người yêu cầu công chứng cần nhiều bản dịch thì từ bản dịch thứ 2 trở đi thu:

  • 5.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2
  • Từ trang thứ 3 trở đi thu 3.000 đồng/trang, tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.

Lời kết

Qua bài viết, chúng tôi đã đề cập đến cho bạn những mức phí khi bạn đi công chứng bất kỳ giấy tờ liên quan. 

Hy vọng rằng, bạn có thể nắm được các mức phí công chứng, để có thể chủ động hơn, cũng như sẽ không bị tình trạng tăng giá của một số phòng công chứng hiện nay.

>>Xem ngay công chứng là gì? Vì sao phải công chứng tại: https://nhaongay.vn/cong-chung-la-gi-vi-sao-phai-cong-chung