Theo quan niệm của nhiều người, sim phong thủy đẹp và tốt sẽ mang lại may mắn, tài lộc cho người dùng. Cũng chính vì vậy, hiện nay có rất nhiều cách kiểm tra số điện thoại có hợp mệnh và tuổi với chủ nhân hay không. Trong đó có một cách được nhiều người ưa chuộng chính là xem sim phong thủy 4 số cuối.
1. Nguồn gốc của xem sim phong thủy 4 số cuối
Kiểm tra phong thủy 4 số cuối điện thoại là một trong những cách được nhiều người sử dụng phổ biến nhất hiện nay, bởi nó dễ dàng tính toán và tra cứu tiện lợi. Phương pháp này còn được áp dụng trong việc xem phong thủy của số chứng minh nhân dân (hay căn cước công dân), biển số xe… Thế nhưng, không phải ai cũng biết được nguồn gốc của phương pháp này bắt nguồn từ đâu.
Trong phương pháp xem sim phong thủy 4 số cuối có sử dụng bảng 80 que hung cát, bảng này gần giống với phương pháp xem số nét chữ trong việc xem phong thủy tên người (hay còn gọi là Danh tính học). Bằng một cách nào đó, con người biến tấu từ 81 nét hung cát trong Danh tính học thành bộ 80 quẻ hung cát để xem phong thủy cho số điện thoại. Phương pháp này được nhiều người Việt sử dụng, đặc biệt là những người gốc Hoa.
2. 3 cách kiểm tra sim phong thủy 4 số cuối
Để xem bói phong thủy của số điện thoại, thông thường, chúng ta thường dựa vào 3 phương pháp dưới đây. Cách xem rất đơn giản và dễ thực hiện, bạn chỉ cần chuẩn bị một chiếc máy tính cầm tay hoặc điện thoại, máy vi tính có chức năng tính toán.
Lưu ý: Những phương pháp dưới đây có cách tính từ đơn giản đến phức tạp.
Dựa theo con số may mắn ở 4 số cuối
Theo thuyết ngũ hành, mỗi mệnh cách của con người sẽ có các con số hộ mạng riêng, với 5 mệnh (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) tương ứng với các con số như sau:
- Mệnh Kim: 0, 2, 5, 6, 7
- Mệnh Mộc: 1, 3, 4
- Mệnh Thủy: 1, 6, 7
- Mệnh Hỏa: 3, 4, 9
- Mệnh Thổ: 0, 2, 5, 8, 9
Sau khi xác định được bản thân thuộc mệnh gì, tương ứng với con số nào, bạn kiểm tra 4 số cuối của số điện thoại có sự xuất hiện của một trong những số may mắn đó không.
Chẳng hạn, bạn thuộc mệnh Thủy có các con số may mắn là 1, 6, 7 và số điện thoại của bạn là 033.456.4790. Trong 4 số cuối của sim (4790) có sự xuất hiện của số 7 – con số may mắn. Vì vậy, sim này sẽ mang lại cho bạn nhiều may mắn cũng như thuận lợi trong sự nghiệp.
Dựa theo tổng 4 số cuối của số điện thoại
Với cách tính sim phong thủy 4 số cuối này, bạn chỉ cần lấy 4 số cuối của số điện thoại cộng lại với nhau. Sau đó lấy số cuối cùng của kết quả đó và tra cứu theo ý nghĩa của từng số trong bảng 80 số may mắn Hung Cát.
Chẳng hạn, sim điện thoại của bạn có 4 số cuối là 4790. Tổng của 4 số này là: 4 + 7 + 9 + 0 = 21. Vậy số đuôi là số 1. Chiếu theo bảng 80 số may mắn Hung Cát, số 1 có nghĩa là Cát: Sự nghiệp phát triển, thành công.
Bảng 80 số may mắn Hung Cát:
SỐ |
MỨC ĐỘ TỐT – XẤU |
LUẬN Ý NGHĨA |
0 |
Đại cát |
Viên mãn, đủ đầy, vạn sự đều thành |
1 |
Cát |
Sự nghiệp phát triển, thành công |
2 |
Bình |
Cuộc sống bình bình, về già vô công |
3 |
Đại cát |
Moi việc thuận lợi, tiến tới |
4 |
Hung |
Sự nghiệp gian nan, tâm thân khổ đau |
5 |
Đại cát |
Làm ăn phát đạt, tiền đổ dang rộng |
6 |
Cát |
Được lộc trời cho, thành công rộng mở |
7 |
Cát |
Mọi việc bình an |
8 |
Cát |
Vượt qua gian khổ, ắt có thành công |
9 |
Hung |
Mọi sự khó lường |
10 |
Hung |
Công sức đổ bể, không có bờ bến |
11 |
Cát |
Vững vàng, được người khác trọng vọng |
12 |
Hung |
Sức khỏe yếu đuối, công việc khó khăn |
13 |
Cát |
Trời ban lộc hưởng, được người kính trọng |
14 |
Bình |
Mọi việc đều dựa vào nghị lực của bản thân |
15 |
Cát |
Nhất định thành công, đại sự đều thành |
16 |
Đại cát |
Danh lợi tràn trề |
17 |
Cát |
Có quý nhân phù trợ |
18 |
Đại cát |
Mọi việc đều thuận lợi |
19 |
Hung |
Khó khăn muôn nẻo, gia đình bất hòa |
20 |
Đại hung |
Hay lo nghĩ, khó khăn trùng trùng |
21 |
Cát |
Chuyên tâm mọi việc đều thành |
22 |
Hung |
Công việc không gặp được may mắn |
23 |
Đại cát |
Đại nghiệp thành công |
24 |
Cát |
Tự lập sẽ thành công |
25 |
Cát |
Thiên thời địa lợi nhân hòa |
26 |
Hung |
Phong ba bão táp cận kề |
27 |
Cát |
Lúc thắng lúc thua, nhưng giữ được sẽ thành công |
28 |
Đại cát |
Mọi việc tiến nhanh như gió |
29 |
Hung |
Được thua mỗi nửa |
30 |
Đại cát |
Đại sự thành công |
31 |
Đại cát |
Thuận lợi như rồng trong nước |
32 |
Cát |
Dùng trí ắt sẽ thành công |
33 |
Hung |
Khó thành công, muôn vàn rủi ro |
34 |
Bình |
Số phận bình bình |
35 |
Hung |
Thường gặp đại nạn |
36 |
Cát |
Thuận buồm xuôi gió |
37 |
Bình |
Có danh mà không có lợi |
38 |
Đại cát |
Công danh rộng mở, tương lai xán lạn |
39 |
Bình |
Chìm nổi vô định |
40 |
Đại cát |
Tiền đồ thuận theo ý trời |
41 |
Hung |
Sự nghiệp gian nan, không thành công |
42 |
Cát |
Chịu đựng, nhẫn nhịn sẽ thành công |
43 |
Cát |
Thành công tự đến |
44 |
Hung |
Mọi việc trái ý, tham công lỡ việc |
45 |
Hung |
Khó khăn không dứt |
46 |
Đại cát |
Có quý nhân trợ giúp |
47 |
Đại cát |
Danh lợi thành công |
48 |
Bình |
Gặp cát được cát, gặp hung thì hung |
49 |
Bình |
Hung cát không phân chia |
50 |
Bình |
Sóng gió bập bùng, thịnh suy khó lường |
51 |
Cát |
Thành công mở lối |
52 |
Hung |
Sướng trước khổ sau |
53 |
Bình |
Cố gắng nhưng không thu được kết quả |
54 |
Hung |
Mọi sự đều chứa hiểm họa |
55 |
Đại hung |
Mọi sự ngược ý, khó thành công |
56 |
Cát |
Chăm chỉ, nỗ lực sẽ thành công |
57 |
Bình |
Khổ tận cam lai |
58 |
Hung |
Do dự sẽ mất cơ hội |
59 |
Bình |
Không xác định được con đường, phương hướng |
60 |
Hung |
Phong ba bão táp bủa vây |
61 |
Hung |
Lo nghĩ nhiều nhưng đều đổ bể |
62 |
Cát |
Nỗ lực phấn đấu gặt được quả thơm |
63 |
Hung |
Tài lộc mất đi, công việc khó khăn |
64 |
Cát |
Thành công tự tìm đến |
65 |
Bình |
Gia đình bất hòa, không được mọi người tin tưởng |
66 |
Đại cát |
Vạn sự ý, mọi việc đều thuận lợi |
67 |
Cát |
Nắm lấy thời cơ, thành công sẽ đến |
68 |
Hung |
Thường lo nghĩ nhiều |
69 |
Hung |
Khó khăn trùng trùng, công việc không ổn định |
70 |
Bình |
Hung cát đều có, mọi sự bình thường |
71 |
Hung |
Có được thì cũng có mất |
72 |
Cát |
Mọi việc cát tường |
73 |
Bình |
Vô mưu khó thành đạt, bình thường mới tốt |
74 |
Bình |
Tiến không bằng lùi, trong chuyện tốt ắt có xấu |
75 |
Hung |
Chuyện xấu bủa vây, nên cẩn thận |
76 |
Cát |
Vượt qua khó khăn, thành công sẽ tới |
77 |
Bình |
Được hay mất đều do thiên ý |
78 |
Đại cát |
Tiền đổ dang rộng, nỗ lực mọi việc đều thuận |
79 |
Hung |
Có rồi lại mất, lo nghĩ nhiều cũng không thay đổi kết quả |
80 |
Đại cát |
Sinh ra đã định thành công |
Dựa theo công thức chia cho 80
Ngoài hai cách trên, người ta còn có thể tính toán sim phong thủy 4 số cuối dựa vào công thức chia cho 80 và được thực hiện như sau:
- Lấy 4 số cuối của sim chia cho 80, sau đó lấy kết quả này chia cho số nguyên (phần trước dấu ‘,’).
- Lấy số trên nhân với 80 để ra được kết quả cuối cùng và đối chiếu với bảng 80 con số may mắn Hung Cát.
Chẳng hạn, số điện thoại của bạn có 4 số cuối là 4790:
- Lấy 4790 chia cho 8, được kết quả 59,875
- Sau đó lấy kết quả trừ cho phần nguyên: 59,875 - 59 = 0,875
- Lấy kết quả trên nhân với 80: 0,875x80= 70
Chiếu theo bảng 80 con số may mắn Hung Cát, số 70 là con số Bình mang ý nghĩa: Hung cát đều có, mọi sự bình thường.
Xem sim phong thủy 4 số cuối dựa theo tổng 4 số cuối chia cho 4
Theo nhiều chuyên gia phong thủy, một số sim điện thoại khi sử dụng lâu dài sẽ có mối liên kết vận mệnh với người dùng. Chính vì thế, từ việc xem phong thủy 4 số cuối của sim, bạn có thể biết được số điện thoại này mang lại may mắn cho bản thân hay không.
Cách tính rất đơn giản, bạn chỉ cần lấy các số của 4 số cuối cộng với nhau rồi chia cho 4, kết quả sẽ là con số vận mệnh của bạn.
Chẳng hạn, 4 số cuối của sim bạn là 4790, tính tổng 4 số lại rồi chia cho 4 có kết quả: 4 + 7 + 9 + 0 = 20 : 4 = 5. Chiếu theo bảng ý nghĩa các số cuối, số 5 là số có vận đào hoa, tình duyên may mắn.
Ý nghĩa 4 số cuối của kết quả sau khi tính theo cách trên như sau:
- Số 0: Mọi sự đều khó nhọc
- Số 1: Công danh sáng tỏ
- Số 2: Tình duyên có thay đổi, nhưng đổ vỡ lúc đầu, sau này hoàn toàn hạnh phúc
- Số 3: Sự nghiệp mỹ mãn
- Số 4: Công danh, sự nghiệp thành công
- Số 5: Số đào hoa, tình duyên may mắn
- Số 6: Sự nghiệp tốt từ hậu vận
- Số 7: Công danh đều ở mức trung bình
- Số 8: Sự nghiệp đạt như mong đợi
- Số 9: Cuộc đời nhiều thăng trầm
3. Tìm hiểu những đuôi số điện thoại nào Tốt và Xấu
Bên cạnh những cách tính số cuối của sim trên, bạn cũng nên lưu ý một số số điện thoại thuộc các trường hợp đặc biệt dưới đây:
4 số cuối mang ý nghĩa tốt
Nếu 4 số cuối của số điện thoại người dùng trùng với những số sau, đây là một sim tốt, mang lại may mắn cho chủ nhân:
- 0279: Số có lộc trong làm ăn, buôn bán
- 2378: Số có lộc về đất đai, bất động sản
- 2668: Số được quý nhân giúp đỡ trong công việc và làm ăn
4 số cuối mang ý nghĩa không tốt
Ngược với những số trên, nếu bạn sở hữu những sim có 4 số đuôi dưới đây thì nên cân nhắc việc thay đổi số điện thoại bởi đó là những dãy số mang đến những tác động tiêu cực cho sức khỏe cũng như công việc, kinh doanh của người dùng.
- 1344: Số đại hung về công việc, làm ăn buôn bán vất vả, dễ thay lòng đổi dạ
- 1353: Số mang đến ốm đau bệnh tật
- 1674: Số đại hung về tiền tài, bào mòn sức khỏe
4. Những ưu và nhược điểm của phương pháp xem sim phong thủy 4 số cuối
Phương pháp xem bói sim phong thủy 4 số cuối là phương pháp được sử dụng phổ biến, có nội dung đối chiếu có sẵn. Hơn nữa, cách tính của nó còn vô cùng đơn giản, dễ tính, bất kỳ ai cũng có thể thực hiện.
Bên cạnh đó, cách xem phong thủy thông qua 4 số cuối không sử dụng nguyên lý của phong thủy như âm dương, ngũ hành, bát quái… Chính vì vậy, phương pháp này chưa đủ để đánh giá ảnh hưởng của sim đến phong thủy của người dùng. Đặc biệt, nó còn mang tính kinh nghiệm của cá nhân, đề cập một cách chung chung.
5. Xem phong thủy bằng 4 số điện thoại cuối có chính xác hay không?
Như đề cập ở trên, nếu xét theo góc độ chuyên môn, cách xem phong thủy này chỉ xem chung chung, không rõ ràng. Hơn nữa, số điện thoại có đến 10 số, việc chỉ xem bói 4 số cuối chưa đủ căn cứ để đánh giá sim số ảnh hưởng đến phong thủy của người dùng.
Hy vọng những thông tin liên quan đến xem sim phong thủy 4 số cuối trên đây mang lại cho bạn những kiến thức hữu ích. Chúc bạn có được một số điện thoại may mắn, mang đến nhiều vận may trong công việc và cuộc sống của mình.